TỔNG QUAN
Trong công tác nâng hạ hàng hoá có rất nhiều mặt hàng mà khi nâng hạ, lấy hoặc trả hàng cần đến những thao tác đặc biệt. Vì thế mà các nhà cung cấp đã đưa ra các bộ công tác như những giải pháp để giải quyết các bài toán nâng hạ. Trên thị trường hiện nay các bộ công tác lắp trên xe nâng hàng có đến hơn 100 loại khác nhau và gật gù xe nâng cũng là một trong số đó.
GẬT GÙ XE NÂNG LÀ GÌ ?
Cũng như các bộ công tác khác gật gù xe nâng là thiết bị giúp nâng cao hiệu xuất làm việc của xe. Giúp xe đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của công việc. Gật gù xe nâng có khả năng nghiêng ngả càng nâng một góc từ +25 đến -45 độ. Thao tác nghiêng được thực hiện hoàn toàn tự động thông qua cần điều khiển, hệ thống dây tuy ô kết nối giữa bộ công tác và xe nâng hàng. Gật gù xe nâng giúp giải quyết bài toán giới hạn góc nâng của xe nâng thông thường chỉ được từ +6 đến -12 độ. Giúp xe nâng hạ các vật có hình dạng ống tròn như gỗ cây, ống thép, kết hợp xúc và đổ hàng vào thùng xe, vào lò đốt dễ dàng hơn.
PHÂN LOẠI GẬT GÙ XE NÂNG HÀNG.
Trên thị trường hiện nay chúng ta dễ dàng thấy bộ công tác này với nhiều mẫu mã, kiểu dáng, đơn vị cung cấp khác nhau. Nhưng có 2 cách chính để phân loại :
Phân loaị theo nguồn gốc xuất xứ :
- sản xuất ở châu âu, châu mỹ như : cascade (Mỹ), bolzoni (Ý) . . .
- Sản xuất ở Trung Quốc : Cascade sản xuất tại Trung Quốc, liandong, longhe . . .
Tại Việt Nam gật gù xe nâng chủ yếu là cascade và liandong là những mẫu có chất lượng tốt và được bán phổ biến.
Phân loại theo cấu tạo và chức năng.
- Bộ gật gù xi lanh đơn : cấu tạo gồm 1 xi lanh ở giữa, kết cấu đơn giản tự trọng của bộ công tác nhỏ gọn, thường dùng cho dòng xe có tải trọng từ 2-3,5 tấn.
- Bộ gật gù xi lanh đôi : cấu tạo gồm 2 xi lanh 2 bên kết cấu vững chắc, sức nâng lớn thích hợp lắp trên các xe tải trọng lớn 4,5 - 7 tấn.
LỰA CHỌN GẬT GÙ XE NÂNG PHÙ HỢP.
Cũng như nhiều bộ công tác khác để lựa chọn được gật gù xe nâng phù hợp với công việc chúng ta cần lưu ý đến các yếu tố sau :
- Tải trọng tối đa của hàng hoá => để có thể lựa chọn được tải trọng xe cơ sở phù hợp.
- Kích thước hàng hoá => để lựa chọn chiều dài càng nâng phù hợp.
- Chiều cao cần đưa hàng lên tối đa => để lựa chọn khung nâng phù hợp.
- Môi trường làm việc có nền di chuyển bằng phẳng hay gồ ghề => để chọn loại lốp di chuyển phù hợp.
- Các làm việc là ngoài trời hay đóng hàng trong container, là kho bãi rộng hay nhà xưởng có giới hạn chiều cao nâng, có cửa ra vào thấp => để chọn khung đóng container.
Nhờ thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi. góc nghiêng đổ lớn hơn rất nhiều so với xe nâng cơ bản mà gật gù xe nâng được xem như thiết bị ưu tiên trong các ngành sản xuất như : chế biến gỗ cây, khai thác chế biến và buôn bán vật liệu xây dựng, sản xuất thức ăn chăn nuôi, nâng hạ bốc xếp vật liệu rời . . .
GIỚI THIỆU VỀ GẬT GÙ XE NÂNG HELI.
Đặc điểm bộ công tác gật gù xe nâng HELI.
Là thiết bị nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Anhui HELI Trung Quốc. Xe có đầy đủ giấy tờ. : Đăng kiểm, CO,CQ, Tờ khai hải quan. . .
Vật liệu chế tạo là thép hợp kim bền bỉ chịu tải và chịu va đập tốt.
Có thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt và tiện lợi cho lắp đặt.
Góc nghiêng tiêu chuẩn từ 20-45 độ.
Thông số kỹ thuật
Gật gù một xi lanh
Hình ảnh gật gù
Tải trọng nâng@tâm tải trọng | model | số xilanh | A(mm) | B(mm) | H(mm) | Trọng lượng gật gù (Kg) | ET(mm) | gócnghiêng | xecơsở |
2000@500 | QF20F-A1 | 1 | 1100 | 506 | 1132 | 315 | 375 | 45/25 | 1-2,5 |
2000@500 | QF20F-A2 | 1 | 1040 | 407 | 1132 | 295 | 375 | 45/25 | 1-2,5 |
3000@500 | QF30F-B1 | 1 | 1100 | 506 | 1132 | 305 | 375 | 45/25 | 3-4,5 |
Gật gù hai xi lanh
Hình ảnh gật gù 2 xi lanh
Tải trọng nâng@tâm tải trọng | model | số xilanh | A(mm) | B(mm) | H(mm) | Trọng lương gật gù | ET(mm) | Gócnghiêng | Xecơsở |
3500@500 | QF35F-B1-02 | 2 | 1100 | 506 | 1172 | 360 | 392 | 45/25 | 3-4,5 |
4500@600 | QF45F-B1-01 | 2 | 1800 | 506 | 1172 | 680 | 392 | 45/25 | 3-4,5 |
4500@600 | QF45F-B2-01 | 2 | 1126 | 506 | 1172 | 510 | 392 | 45/25 | 3-4,5 |
4500@600 | QF45F-B3-01 | 2 | 1500 | 506 | 1172 | 670 | 392 | 45/25 | 3-4,5 |
5000@600 | QF50F-C1-01 | 2 | 1800 | 506 | 1172 | 690 | 392 | 45/25 | 5-7 |
5000@600 | QF50F-C2-01 | 2 | 1785 | 634 | 1210 | 785 | 427 | 45/25 | 5-7 |
Một số video hình ảnh thực tế
Nên mua gật gù cũ hay mới