Xe nâng kẹp thùng phuy là thiết bị chuyên dụng. Phục vụ chủ yếu cho các ngành hoá chất, nguyên liệu lỏng, các ngành công nghiệp chứa vật tư trong thùng phuy. . . Việc sử dụng xe nâng kẹp phuy giúp nâng cao hiệu suất công việc, giảm thiểu thời gian và sức lao động trong vận chuyển.
TỔNG QUAN VỀ XE NÂNG KẸP THÙNG PHUY
Xe nâng kẹp thùng phuy là xe nâng chuyên dụng. Xe được cấu thành từ xe nâng cơ sở lắp thêm bộ công tác kẹp thùng phuy. Cho phép xe có khả năng kẹp 1 thùng hoặc 2 thùng phuy và di chuyển, xếp các thùng phuy trong nhà xưởng một cách nhẹ nhàng. Xe được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hoá chất, sản xuất xăng dầu, sản xuất bia, sơn nước . . .
Thùng phuy thế nào thì phù hợp dùng xe nâng ?
1. Thùng phuy nhựa
Là loại thùng phuy được làm từ vật liệu HDPE có khả năng chống ăn mòn hoá học cao. Đáy phuy có rãnh giúp dễ dàng xếp trồng lên nhau.
Thùng có kích thước loại 220L thường là 585 x 935 mm.
2. Thùng phuy sắt.
Là loại thùng được chế tạo từ sắt. Có độ cứng cao, chống va đập tốt. Cho phép thùng vận chuyển xa, có nhiều tác động va đập, chứa các sản phẩm có nhiệt độ cao 400-500 độ.
LỢI ÍCH CỦA XE NÂNG KẸP THÙNG PHUY
- Tiết kiệm chi phí đầu tư pallet
- Tiết kiệm chi phí nhân công bốc xếp
- Áp dụng bộ công tác kẹp xoay đổ giúp tiết kiệm thời gian làm việc, tích hợp nhiều thao tác giúp hiệu quả công việc được nâng cao.
- Đảm bảo an toàn lao động tránh các tai nạn rủi do trong xếp dỡ, làm việc với hoá chất chất lỏng.
- Nâng cao hiệu xuất bốc xếp, giảm nhân công lao động, rút ngắn thời gian bốc xếp.
Những lưu ý để lựa chọn được xe nâng thùng phuy
- Tuỳ vào cường độ công việc và đòi hỏi của công việc, mức đầu tư ban đầu để lựa chọn loại kẹp phù hợp.
- Số lượng thùng phuy cần kep trong 1 lần kẹp.
- Môi trường làm việc là trong nhà xưởng có mái che hay ngoài trời
- Trọng lượng thùng phuy
- Kích thước thùng phuy
- Công việc có cần xoay và đổ dung dịch bên trong hay không.
- Cách thức kẹp là ngang hay kẹp đứng
Nếu anh chị cần tư vấn kỹ hơn về sản phẩm để có thể chọn được thông số xe và bộ kẹp phuy phù hợp với nhu cầu công việc hãy liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn báo giá cụ thể nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ CÔNG TÁC KẸP THÙNG PHUY.
1. Bộ công tác kẹp thùng phuy cơ khí
Ưu điểm :
- Nhẹ gọn dễ dàng tháo lắp vận hành
- Đáp ứng yêu cầu kẹp và di chuyển thùng phuy.
- Chi phí đầu tư ban đầu thấp
Nhược điểm :
- Chỉ có thể thực hiện thao tác kẹp mà không thể xoay 360 độ.
- Năng xuất và cường độ xếp dỡ hàng không cao.
Thông số bộ kẹp phuy cơ khí
Tải trọng(kg@mm) | Model | Chiều dài B (mm) | Chiều cao A (mm) | Tự trọng (kg) | Chiều rộng C ( mm) | Lắp trên xe nâng (tấn) |
500@1500 | YT05G-A1 | 710 | 952 | 82 | 745 | 1-10 |
900@1500 | YT09G-A1 | 1080 | 960 | 115 | 840 | 1-10 |
2000@1500 | YT20G-B1 | 1080 | 980 | 165 | 840 | 1-10 |
2. Bộ công tác kẹp thùng phuy
Ưu điểm :
- Tiện lợi, dễ dàng vận hành, an toàn trong nâng hạ và bốc xếp hàng.
- Xếp dỡ nhanh chóng có khả năng vừa nâng hạ vừa xoay thùng phuy 360 độ
- Tốc độ làm việc cường độ công việc đáp ứng được cao.
Nhược điểm :
- Chi phí đầu tư ban đầu lớn không phù hợp cho các đơn vị nhỏ lẻ có cường độ công việc ít.
- Việc tháo lắp chuyển đổi phức tạp hơn bộ kẹp cơ khí.
Thông số kỹ thuật bộ kẹp phuy thuỷ lực
Bộ kẹp xoay 360 độ
Tải trọng (kg@mm) | Model | Độ mở O (mm) | Bề rộng D (mm) | E (mm) | C (mm) | B (mm) | ET (mm) | VCG (mm) | HCG (mm) | Tự trọng (kg) | Lắp trên xe (t) |
1600@600 | TJ19R-A1 | 470-1700 | 1040 | 800 | 814 | 800 | 275 | 325 | 380 | 815 | 1-2.5 |
1900@310 | TJ19R-A2 | 520-1750 | 1040 | 235 | 815 | 807 | 194 | 251 | 142 | 480 | 1-2.5 |
1600@600 | TJ19R-A3 | 470-1700 | 1040 | 230 | 814 | 774 | 275 | 324 | 279 | 670 | 1-2.5 |
1600@600 | TJ19R-B1 | 470-1700 | 1040 | 800 | 814 | 800 | 275 | 334 | 380 | 815 | 3-4.5 |
1900@310 | TJ19R-B2 | 520-1750 | 1040 | 235 | 610 | 889 | 226 | 325 | 142 | 500 | 3-4.5 |
1600@600 | TJ19R-B3 | 470-1700 | 1040 | 230 | 814 | 774 | 275 | 332 | 279 | 670 | 3-4.5 |
Bộ kẹp phuy tự động đổ ngang
Tải trọng (kg@mm) |
Model | Độ mở (mm) | Chiều cao A(mm) | Bề rộng B(mm) | Góc quay đổ | Tự trọng( kg) | Chiều dày ET(mm) | HCG(mm) | Lắp cho xe nâng (tấn) |
300@630 | DT03G-A1 | 432-1612 | 640 | 970 | 180 độ | 350 | 120 | 210 | 1-2.5 |