Dịch giá xe nâng hàng hay side shift là bộ công tác được sử dụng phổ biến nhất trên xe nâng hàng. Bộ công tác giúp xe dễ dàng lấy hàng trên pallet và đóng hàng vào container nên được sử dụng ở hầu khắp các xe nâng trong các nhà máy, xí nghiệp.
TỔNG QUAN XE NÂNG HÀNG LẮP DỊCH GIÁ
Dịch giá xe nâng là gì ?
Bản chất dịch giá xe nâng là bộ công tác dùng để lắp lên trên xe nâng cơ sở. Giúp xe có khả năng dịch toàn bộ giá gá càng sang trái hoặc sang phải một khoảng 100 - 150 mm tuỳ từng loại.
Bộ dịch giá lắp trên xe nâng hàng
Lợi ích khi xe nâng lắp dịch giá
- giúp xe nâng dễ dàng bốc xếp hàng hoá trong container và những nơi chật hẹp.
- nâng cao hiệu suất công việc và giảm thời gian xếp dỡ hàng.
- giảm thời gian thao tác khi vào hàng, giúp lái xe dễ dàng vào hàng chuẩn chỉ bằng một thao tác.
- giảm hư hại hàng hoá và pallet do va đập với nhau hoặc với thành container.
- giảm hao mòn lốp xe vì không cần di chuyển xe khi vào hàng.
Tham khảo thêm : xe nâng lắp dịch càng
Phân loại dịch giá (side shift) trên xe nâng:
Model GC Series : Lắp trên dòng xe từ 1,8 tấn đến 7 tấn.
Đa phần các bộ công tác dịch giá lắp trên xe nâng được thiết kế đơn giản, thuận tiện cho việc sửa chữa bảo dưỡng. Xilanh của bộ side shift được trang bị đệm 2 đầu giúp giảm trấn khi dịch chuyển qua trái qua phải. Giữa giá xe nâng và giá treo bộ công tác có trang bị đệm trượt giúp bộ công tác hoạt động nhẹ nhàng
Tải trọng nâng@ Tâm tải trọng
(kg@mm) |
Model | Khoảng dịch giá
(mm) |
Carriage with
(mm) |
Tự trọng
(kg) |
ET
(mm) |
CGV
(mm) |
CGH
(mm) |
Xe nâng
|
1800@500 | GC15 | ±100 | 970 | 51 | 62 | 220 | 25 | 1-1.8t |
2500@500 | GC20 | ±100 | 1040 | 55 | 62 | 220 | 25 | 2-2.5t |
3000@500 | GC30 | ±100 | 1100 | 71.5 | 68 | 295 | 28 | 3t |
3000@500 | GC30A | ±100 | 1250 | 77 | 68 | 295 | 28 | 3t |
3000@500 | GC30B | ±100 | 1300 | 78 | 68 | 295 | 28 | 3t |
3500@500 | GC35 | ±100 | 1100 | 85 | 73 | 295 | 32 | 3.5t |
3500@500 | GC35A | ±100 | 1500 | 124 | 73 | 295 | 32 | 3.5t |
3500@500 | GC35B | ±100 | 1600 | 132 | 73 | 295 | 32 | 3.5t |
3500@500 | GC35C | ±100 | 1700 | 139 | 73 | 295 | 32 | 3.5t |
4500@500 | GC45 | ±100 | 1380 | 115 | 73 | 295 | 32 | 4-4.5t |
4500@500 | GC45A | ±100 | 1200 | 106 | 73 | 295 | 32 | 4-4.5t |
4500@500 | GC45E | ±150 | 1380 | 150 | 78 | 227 | 46 | 4-4.5t |
6800@610 | GC70 | ±150 | 1845 | 330 | 84 | 440 | 43 | 5-7t |
6800@610 | GC70A | ±150 | 2430 | 406 | 84 | 387 | 47 | 5-7t |
6800@610 | GC70B | ±150 | 1532 | 286 | 84 | 380 | 42 | 5-7t |
Model LC Series : Lắp trên dòng xe nâng từ 1,8 đến 4,5 tấn.
Model LC series: Nâng cấp từ phiên bản GC series, bền bỉ hơn, thao tác thuận tiện hơn. Cấu tạo của bộ dịch giá lắp thêm trên xe nâng Heli là đơn giản, dễ bảo dưỡng và sửa chữa. Xi lanh của bộ side shifter được trang bị đệm ở hai đầu, giảm chấn khi dịch chuyển trái-phải. Giữa giá của xe nâng và giá treo của bộ dịch giá có đệm trượt nhựa chống mòn trượt vuông.
Tải trọng nâng@ Tâm tải trọng
(kg@mm) |
Model | Mounting class | Carriage with
(mm) |
Tự trọng
(kg) |
ET
(mm) |
CGV
(mm) |
CGH
(mm) |
Xe nâng
|
1800@500 | LC15 | II | 970 | 55 | 63 | 230 | 28 | 1-1.8t |
2500@500 | LC20 | II | 1040 | 58 | 63 | 230 | 28 | 2-2.5t |
3500@500 | LC30 | III | 1100 | 74.5 | 68 | 300 | 29 | 3t |
4500@500 | LC45 | III | 1380 | 180 | 79 | 284 | 39 | 4.5t |
Model ZC Series : Lắp trên dòng xe 1,5 đến 3,5 tấn
Giá nâng side shift ZC series có cấu tạo vững chắc, xi lanh giấu kín, vận hành bền bỉ. Không thay đổi tâm tải trọng nâng hàng khi trang bị thêm như: GC series và LC series. Bộ dịch giá ZC series của xe nâng cấu tạo vững chắc với khả năng vận hành bền bỉ.
Model | Tải trọng nâng
(kg)
|
Mounting class | Xe nâng
|
Carriage with
(mm) |
ET
(mm) |
Tự trọng
(kg) |
ZC15 | 1800 | II | 1-1.8t | 970 | 70 | 115 |
ZC20 | 2500 | II | 2-2.5t | 1040 | 70 | 134 |
ZC30 | 3300 | III | 3t | 1100 | 75 | 167 |
ZC35 | 3500 | III | 3.5t | 1100 | 85 | 22 |
Video xe nâng HELI lắp dịch giá
Bảng giá dịch giá xe nâng hàng HELI