Xe xúc lật HELI model HL933II là mẫu xe xúc có dung tích gầu 2 m3. Thích hợp cho các công việc xúc vật liệu xây dựng, phục vụ trạm trộn bê tông, xúc dăm gỗ . . .Xe có độ bền cao, thân thiện với người vận hành, vận hành êm ái nhẹ nhàng tiết kiệm nhiên liệu.
TỔNG QUAN VỀ XE XÚC LẬT HELI
Xe xúc lật HELI model HL933II sử dụng khối động cơ WECHAI, 6 máy tubor tăng áp với công suất 92 kW giúp xe có lực kéo 100 KN. Tốc độ tiến lớn nhất đạt được là 35 Km/h, tốc độ lùi lớn nhất là 14,5 Km/h.
Cabin xe được cải tiến giúp cải thiện tầm nhìn người lái. Không gian cabin thiết kế rộng hơn các sản phẩm khác 15% giúp tăng độ thoải mái cho người lái. Tay điều khiển thuỷ lực loại 1 tay chang giúp thao tác nhẹ nhàng, linh hoạt. Đồng hồ hiển thị đầy đủ thông tin giúp người vận hành dễ dàng theo dõi tình trang xe.
Bằng việc chủ động công nghệ và tự chế tạo hệ thống chuyền động đã kiểm nghiệm trên nhiều thiết bị như xe nâng hàng, xúc lật, xe nâng người. Xe xúc lật HELI có hệ thống truyền động đáp ứng tốt các công việc có cường độ cao, chịu tải nặng, Các chi tiết chuyền động có hệ số chống vặn xoắn lớn, độ tin tưởng cao.
LÀM THẾ NÀO ĐỂ LỰA CHỌN ĐƯỢC XE XÚC LẬT PHÙ HỢP ?
Để lựa chọn được một chiếc xe xúc lật phù hợp chúng ta cần quan tâm đến các yếu tố chính sau :
- Thể tích gầu xúc phù hợp với nhu cầu công việc.
- công suất của máy phù hợp với khối lượng và thể tích hàng
- Môi trường làm việc
- Chiều cao đổ hàng
- Vật liệu cần nâng để chọn gầu xúc hay bộ công tác phù hợp.
Nếu cần tư vấn chuyên sâu về thông số và nhận báo giá tốt nhất vui lòng liên hệ hotline : 096.759.7588
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XÚC LẬT HELI
ĐỘNG CƠ | |
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI | TIRE II/STAGE II |
HÃNG SẢN XUẤT | Weichai Duetz |
MODEL | WP6G125E201 |
CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC | 92KW@2000rpm |
CÔNG SUẤT THỰC | 82KW@2000rpm |
MOMEN XOẮN CỰC ĐẠI | 560N.m@1200~1400rpm |
DUNG TÍCH XI LANH | 6,75 L |
SỐ XI LANH | 6 |
TUBO TĂNG ÁP |
Thông số tay gầu | |
Tải trọng thẳng | 7800 Kg |
Tải trọng quay toàn bộ | 6700 Kg |
Lực kéo lớn nhất | 105 KN |
A Chiều cao răng gầu cao nhất | 3730 mm |
B Chiều cao đổ lớn nhất | 2920 mm |
C Cự li xả tải | 1014 mm |
D độ sâu răng gầu xuống mặt nền | 40 mm |
S1 Góc nghiêng khi gầu trên mặt đất | 41 độ |
S2 Góc nghiêng khi gầu trên không | 48 độ |
S3 Góc nghiêng khi gầu lên tối đa | 61 độ |
S4 Góc nghiêng gầu lớn nhất | 45 độ |
Dung tích gầu | 1,5-3 m3 |
Kích thước | |
E Khoảng sáng gầm xe | 345 mm |
G Chiều dài cơ sở | 2870 mm |
H Chiều cao xe | 3232 mm |
J Khoảng cách giữa 2 tâm bánh | 1850 mm |
K chiều rộng giữa 2 mép ngoài lốp | 2300 mm |
L chiều dài khi gầu dưới mặt đất | 7010 mm |
M góc quay thân máy | 40 độ |
P góc vát đuôi máy | 29 độ |
R1 bán kính quay tâm gầu | 5600 mm |
R2 bán kính quay ngoài lốp | 5090 mm |