STT |
HẠNG MỤC BẢO DƯỠNG |
CÔNG VIỆC THỰC HIỆN |
1. SAU MỖI 10 GIỜ HOẶC 1 NGÀY LÀM VIỆC (TRƯỚC KHI KHỞI ĐỘNG XE NÂNG HÀNG) |
1 |
Sự cố hư hỏng ca làm việc trước đó |
Kiểm tra, khắc phục |
2 |
Sự rò rỉ nhiên liệu và nước làm mát |
Kiểm tra |
3 |
Hệ thống đèn (pha, phanh, lùi, cảnh báo) |
Kiểm tra |
4 |
Bu lông liên kết xilanh nghiêng trụ nâng |
Kiểm tra |
5 |
Giá đỡ hàng và treo càng nâng |
Kiểm tra |
6 |
Khung cabin, tay vịn lên xuống |
Kiểm tra xiết chặt các bulông liên kết |
7 |
Bàn đạp ga; bàn đạp phanh |
Kiểm tra |
8 |
Cần phanh tay; dây đai an toàn |
Kiểm tra |
9 |
Cơ cấu điều chỉnh ghế vận hành |
Kiểm tra |
10 |
Còi báo |
Kiểm tra |
11 |
Tay lái |
Kiểm tra độ rơ |
12 |
Lượng nhiên liệu trong thùng chứa |
Kiểm tra |
13 |
Xích nâng hàng |
Kiểm tra |
14 |
Động cơ |
Kiểm tra khói, tiếng ồn và rung động |
15 |
Bề mặt rãnh trượt các con lăn |
Kiểm tra |
16 |
Nước làm mát động cơ |
Kiểm tra mức nước |
17 |
Dầu bôi trơn động cơ, dầu thuỷ lực,dầu hộp số |
Kiểm tra mức dầu |
18 |
Hệ thống phanh |
Kiểm tra mức dầu phanh |
19 |
Lốp và vành bánh xe, bu lông lazăng |
Xem xét và kiểm tra kỹ |
20 |
Trụ và càng nâng |
Kiểm tra |
21 |
Bu lông liên kết xi lanh nâng |
Kiểm tra |
22 |
Quạt làm mát |
Kiểm tra |
23 |
Bình điện( Ắc quy) |
Kiểm tra mức dung dịch điện phân |
24 |
Hệ thống khoá liên động trụ nâng, lái |
Kiểm tra |
25 |
Đèn và còi cảnh báo phanh tay, dây đai an toàn |
Kiểm tra |
2. SAU MỖI 50 GIỜ HOẠT ĐỘNG |
1 |
Dây đai dẫn động máy phát điện |
Kiểm tra và điều chỉnh |
2 |
Lọc gió |
Kiểm tra và làm sạch |
3 |
Tuy ô dầu phanh và các mối nối |
Kiểm tra |
4 |
Tuy ô nhiên liệu và các đầu nối |
Kiểm tra |
5 |
Tuy ô thuỷ lực và các đầu nối |
Kiểm tra |
3. SAU MỖI 100 GIỜ ĐẦU TIÊN HOẶC 1 THÁNG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TIÊN (CHỈ ÁP DỤNG CHO XE MỚI 100% CHƯA QUA SỬ DỤNG, THỰC HIỆN BẢO DƯỠNG TRONG THÁNG ĐẦU TIÊN) |
1 |
Bầu lọc dầu thuỷ lực hồi |
Thay thế |
2 |
Cacte dầu động cơ |
Thay dầu động cơ + thay lọc |
3 |
Bầu lọc nhiên liệu diesel (tinh hoặc thô (nếu có)) |
Thay thế |
4 |
Bình điện (Ắc quy) |
Kiểm tra mức dung dịch điện phân |
5 |
Bu lông và đai ốc |
Kiểm tra xiết lại |
6 |
Cầu xe (vi sai) |
Kiểm tra mức dầu |
7 |
Xích nâng hàng |
Bôi trơn |
8 |
Chốt liên kết xilanh nghiêng, xi lanh lái, chốt chính |
Bôi trơn |
9 |
Trụ nâng |
Bôi trơn |
10 |
Tay điều khiển (nâng + nghiêng) |
Bôi trơn |
4. SAU MỖI 300 GIỜ HOẠT ĐỘNG |
1 |
Bu lông và đai ốc |
Xiết lại |
2 |
Cầu xe( vi sai) |
Kiểm tra mức dầu |
3 |
Chốt liên kết xilanh nghiêng trụ nâng |
Bôi trơn |
4 |
Chốt liên kết tay đòn xilanh lái |
Bôi trơn |
5 |
Cần điều khiển nâng va nghiêng trụ nâng |
Bôi trơn |
6 |
Cacte dầu động cơ |
Thay dầu động cơ và thay lọc dầu |
5. SAU MỖI 600 GIỜ HOẠT ĐỘNG |
1 |
Bu lông và đai ốc |
Xiết lại |
2 |
Cầu xe (vi sai) |
Kiểm tra mức dầu |
3 |
Xích nâng hàng |
Bôi trơn |
4 |
Chốt liên kết xilanh nghiêng trụ nâng |
Bôi trơn |
5 |
Trụ chịu lực |
Bôi trơn |
6 |
Chốt liên kết tay đòn xilanh lái |
Bôi trơn |
7 |
Cần điều khiển nâng va nghiêng trụ nâng |
Bôi trơn |
8 |
Bình điện (Ắc quy) |
Kiểm tra mức dung dịch điện phân |
9 |
Lọc nhiên liệu diesel (tinh) |
Thay thế |
10 |
Cacte dầu động cơ |
Thay dầu động cơ và thay lọc dầu |
6. SAU MỖI 1200 GIỜ HOẠT ĐỘNG |
1 |
Bu lông và đai ốc |
Xiết lại |
2 |
Cầu xe( vi sai) |
Kiểm tra mức dầu |
3 |
Xích nâng hàng |
Bôi trơn |
4 |
Chốt liên kết xilanh nghiêng trụ nâng |
Bôi trơn |
5 |
Trụ chịu lực |
Bôi trơn |
6 |
Chốt liên kết tay đòn xilanh lái |
Bôi trơn |
7 |
Cần điều khiển nâng va nghiêng trụ nâng |
Bôi trơn |
8 |
Bình điện( Ắc quy) |
Kiểm tra mức dung dịch điện phân |
9 |
Bầu lọc nhiên liệu diesel (tinh hoặc thô (nếu có)) |
Thay thế |
10 |
Dầu hộp số và lọc dầu hộp số (nếu có) |
Thay dầu hộp số và lọc dầu hộp số (nếu có) |
11 |
Cacte dầu động cơ |
Thay dầu động cơ và thay lọc dầu |
7. SAU MỖI 2400 GIỜ HOẶC 12 THÁNG LÀM VIỆC |
1 |
Bu lông và đai ốc |
Xiết lại |
2 |
Cầu xe( vi sai) |
Kiểm tra mức dầu |
3 |
Xích nâng hàng |
Bôi trơn |
4 |
Chốt liên kết xilanh nghiêng trụ nâng |
Bôi trơn |
5 |
Trụ chịu lực |
Bôi trơn |
6 |
Chốt liên kết tay đòn xilanh lái |
Bôi trơn |
7 |
Cần điều khiển nâng va nghiêng trụ nâng |
Bôi trơn |
8 |
Bình điện( Ắc quy) |
Kiểm tra mức dung dịch điện phân |
9 |
Dầu hộp số và lọc dầu hộp số (nếu có) |
Thay dầu hộp số và lọc dầu hộp số (nếu có) |
10 |
Cacte dầu động cơ |
Thay dầu động cơ và thay lọc dầu |
11 |
Dầu thuỷ lực |
Thay thế |
12 |
Dầu phanh |
Thay thế |
13 |
Nước làm mát động cơ |
Thay thế |
14 |
Bầu lọc nhiên liệu diesel (tinh hoặc thô (nếu có) |
Thay thế |